Âm nhạc mang tới những khả năng bất tận, và cây đàn PSR-SX được trang bị để sát cánh cùng bạn trong cuộc phiêu lưu đến bến bờ sáng tạo. Với giao diện người dùng được tái thiết kế theo phong cách mới hoàn toàn, chức năng gán nút điều khiển (assignable), cần điều khiển (joystick) và nút điều chỉnh Live Control, bạn có thể chỉnh các chức năng và âm thanh của nhạc cụ, trong hành trình phiêu lưu cùng âm nhạc.
Chiếc PSR-SX có một bộ Tiếng đầy đủ với âm thanh tuyệt vời, đem tới cho bạn công cụ để phát các Tiếng này tự nhiên hơn và có độ biểu cảm cao hơn. PSR-SX700 có phạm vi nội dung đa dạng, bắt đầu từ 1027 âm thanh nhạc cụ và hơn thế nữa.
Các Hợp phần Bàn phím
Có 4 hợp phần bàn phím để bạn thao tác thủ công: TRÁI, PHẢI 1, PHẢI 2 và PHẢI 3 và mỗi hợp phần có một Tiếng riêng. Bạn có thể kết hợp các hợp phần này lại bằng cách dùng nút BẬT/TẮT HỢP PHẦN (PART ON/OFF) để tạo cấu trúc âm thanh nhạc cụ thật đã tai và thuận tiện khi kết hợp trong biểu diễn.
Phong cách:
Nhạc đệm và các mẫu đệm theo nhịp điệu (gọi là “Điệu nhạc”) được sử dụng cho nhiều thể loại âm nhạc khác nhau, gồm có pop, jazz và nhiều thể loại khác, để một mình bạn cũng có thể tái tạo lại âm thanh của cả một ban nhạc hay dàn nhạc.
Thêm sắc vị cho màn trình diễn của bạn (Multi Pad):
Multi Pad (Bộ nhạc đệm bổ sung) có thể được sử dụng để phát nhiều chuỗi và vòng lặp giai điệu và nhịp điệu được ghi âm trước, cho phép bạn tạo thêm hiệu ứng và tính đang dạng cho màn trình diễn.
Bộ Nhạc đệm Bổ sung Liên kết Âm thanh:
Multi Pad không chỉ tương thích với dữ liệu MIDI, mà còn cho phép bạn tạo nội dung đệm mới, độc đáo với dữ liệu audio (WAV) của riêng mình để phát lại trong khi biểu diễn.
Màn hình cảm ứng/GUI:
Màn hình cảm ứng 7inch và giao diện người dùng bằng đồ họa mới giúp bạn có khả năng kiểm soát những tính năng mạnh mẽ của nhạc cụ.
Chức năng gán nút điều khiển (Assignable):
Trong khi biểu diễn, bạn thường cần thao tác nhanh để truy cập một số tính năng nhất định. Hãy chọn từ một loạt tính năng để gán cho một trong sáu nút trên bảng điều khiển, hoặc gán cho núm Live Control, bàn đạp hoặc menu Biểu tượng tắt Trang chủ, để bạn có thể dễ dàng truy cập tính năng mong muốn chỉ với một cú chạm tay.
Tổ hợp Điệu nhạc:
Điệu nhạc được tạo thành từ nhiều Hợp phần nhạc cụ, chẳng hạn như trống, bass, guitar, piano v.v. Trong Tổ hợp Điệu nhạc, rất dễ tìm hiểu, chơi thử và kết hợp các Hợp phần từ bất kỳ Điệu nhạc nào và tạo ra bản đệm riêng của bạn.
Danh sách phát và Bộ nhớ Đăng ký:
Danh sách phát là một phương thức mới thuận tiện giúp bạn nhanh chóng thiết đặt nhạc cụ. Sắp xếp Bộ nhớ Đăng ký thành các Danh sách phát thuận tiện, giúp bạn lập tức tìm ra trong khi biểu diễn. Danh sách phát giúp bạn quản lý và bật ra bài hát cũng như các cài đặt liên quan dễ dàng hơn, cho dù kho nhạc của bạn lớn thế nào.
Thân | Màu sắc | Màu đen |
---|---|---|
Kích thước | Chiều rộng | 1017 mm |
Chiều cao | 139 mm | |
Độ sâu | 431 mm | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 11,5 kg |
Bàn phím | Số phím | 61 |
Loại | Phím đàn organ (FSB), chức năng Initial Touch | |
Phím đàn cảm ứng theo lực đánh | Bình thường, Mềm 1, Mềm 2, Cứng 1, Cứng 2 | |
Các Bộ Điều Khiển Khác | Cần điều khiển | Có |
Núm điều khiển | 2 (có thể gán) | |
Hiển thị | Loại | VGA LCD dải màu rộng TFT |
Kích cỡ | 800 x 480 điểm (7 inch) | |
Màn hình cảm ứng | Có | |
Màu sắc | Màu sắc | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Tạo Âm | Công nghệ tạo âm | Lấy mẫu AWM Stereo |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 128 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 986 Tiếng nhạc + 41 Bộ trống/SFX kits |
Giọng Đặc trưng | 131 S.Art!, 30 Mega Voice, 31 Âm sắc Sweet!, 74 Âm sắc Cool! , 89 Âm sắc Live!, 24 tiếng sáo Organ! | |
Tính tương thích | XG | Có (để phát lại bài hát) |
GS | Có (để phát lại bài hát) | |
GM | Có | |
GM2 | Có | |
Có thể mở rộng | Giọng mở rộng | Có (tối đa khoảng 400 MB) |
Chỉnh sửa | Bộ tiếng nhạc | |
Phần | Phải 1, Phải 2, Phải 3, Trái | |
Loại | Tiếng Vang | 59 Cài đặt trước + 30 Người dùng |
Thanh | 106 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
DSP | 322 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Biến tấu Chèn Vào | 1-5: 322 mẫu Cài đặt trước + 30 User | |
Bộ nén Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Part | 28 phần | |
Khác | Hiệu ứng Micrô/Guitar: Cổng tiếng ồn x 1, Bộ nén x 1, 3Band EQ x 1 | |
Hợp âm rời (Arpeggio) | Có | |
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 400 |
Tiết tấu đặc trưng | 353 Điệu nhạc Pro, 34 Điệu nhạc Phiên, 10 Điệu nhạc DJ, 3 Kiểu chơi tự do | |
Phân ngón | Đơn ngón, Ngón, Ngón trên bass, Đa ngón, Ngón AI, Toàn bộ bàn phím, Toàn bộ bàn phím AI | |
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO x 3, MAIN VARIATION x 4, FILL x 4, BREAK, ENDING x 3 | |
Các đặc điểm khác | Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 cho mỗi Style |
Khôi phục thiết lập mẫu Điệu nhạc | Có | |
Có thể mở rộng | Tiết tấu mở rộng | Có (Bộ nhớ trong) |
Tính tương thích | Định dạng tệp Style, định dạng tệp Style GE | |
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 5 bài hát mẫu |
Thu âm | Số lượng bài hát | Không giới hạn (tùy thuộc vào dung lượng ổ đĩa) |
Số lượng track | 16 | |
Dung Lượng Dữ Liệu | Khoảng 3 MB/bài hát | |
Chức năng thu âm | Ghi âm nhanh, ghi âm nhiều bản, ghi âm bước | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Định dạng 0 và 1), XF |
Thu âm | SMF (Định dạng 0) | |
Cài đặt sẵn | Số dãy Đa Đệm | 226 Banks x 4 Pads |
Âm thanh | Liên kết | Có |
Đăng ký | Số nút | 8 |
Kiểm soát | Trình tự đăng ký, đóng băng | |
Danh sách phát | Số lượng bản ghi | 2500 (tối đa) Bản ghi cho mỗi tệp Danh sách phát |
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | Thực hiện theo đèn, Phím bất kỳ, Karao-Key, Tempo của bạn |
Tìm kiếm | Ngân hàng đăng ký | |
Demo/Giúp đỡ | Diễn tập | Có |
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Có |
Dãy Nhịp Điệu | 5 - 500, Tap Tempo | |
Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | |
Tinh chỉnh | 414,8 – 440 – 466,8 Hz | |
Nút quãng tám | Có | |
Loại âm giai | 9 loại | |
Tổng hợp | Truy cập trực tiếp | Có |
Chức năng hiển thị chữ | Có | |
Tùy chỉnh ảnh nền | Có | |
Cổng ra DC | Có (sử dụng bộ điều hợp hiển thị USB có bán trên thị trường) * Để biết danh sách các thiết bị tương thích, hãy truy cập trang web “Tải xuống của Yamaha”. | |
Âm sắc | Hòa âm//Echo | Có (với Arpeggio) |
Bảng điều khiển | Có | |
Đơn âm/Đa âm | Có | |
Thông tin giọng | Có | |
Phong cách | Bộ tạo tiết tấu | Có |
Bộ gợi ý phong cách | Có | |
Thông tin OTS | Có | |
Bài hát | Bộ tạo bài hát | Có |
Chức năng hiển thị điểm | Có | |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | |
Đa đệm | Bộ tạo đa đệm | Có |
Trình ghi / phát âm thanh | Thời gian ghi (tối đa) | 80 phút/bài hát |
Thu âm | .wav (Định dạng WAV:Tốc độ mẫu 44,1 kHz, độ phân giải 16 bit, âm thanh nổi), .mp3 (tốc độ mẫu 44,1 kHz, 128/256/320 kbps, mono/stereo) | |
Phát lại | .wav (Định dạng WAV:tốc độ lấy mẫu 44,1 kHz, độ phân giải 16 bit, stereo), .mp3 (MPEG-1 Audio Layer-3:tốc độ lấy mẫu 44,1/48,0 kHz, 64-320 kbps và tốc độ bit thay đổi, mono/streo) | |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có (chỉ .mp3) | |
Giàn trãi thời gian | Có | |
Chuyển độ cao | Có | |
Xóa âm | Có | |
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | Có (tối đa khoảng 1 GB) |
Đĩa ngoài | Bộ nhớ flash USB (thông qua USB ra THIẾT BỊ) | |
Kết nối | Tai nghe | Có |
BÀN ĐẠP CHÂN | 1 (DUY TRÌ), 2 (PHÁT ÂM), Có thể gán chức năng | |
Micro | Micrô/Guitar x 1 | |
MIDI | VÀO, RA | |
AUX IN | Giắc cắm Stereo mini | |
LINE OUT | ĐẦU RA CHÍNH (L/L+R, R) | |
USB TO DEVICE | Có | |
USB TO HOST | Có | |
Ampli | 15 W x 2 | |
Loa | 13 cm x 2 + 5 cm x 2 | |
Bộ nguồn | PA-130 (hoặc tương đương do Yamaha khuyến nghị) | |
Tiêu thụ điện | 21 W | |
Chức năng Tự động Tắt Nguồn | Có | |
Phụ kiện kèm sản phẩm | Hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu, Đăng ký sản phẩm thành viên trực tuyến, Giá đỡ bản nhạc, Bộ chuyển đổi AC (có thể không có tùy thuộc vào khu vực của bạn. Hãy hỏi đại lý Yamaha của bạn.) |